Informational Commands
|
Linux Commands |
Ý nghĩa |
|---|---|
| whoami | Hiển thị user hiện tại |
| id | Hiển thị id của user hoặc group Hiển thị user id với -u Hiển thị user name với -un |
| uname | Hiển thị thông tin OS. Viết tắt của Unix name Hiển thị tên OS và số phiên bản với -sr Hiển thị tất cả thông tin phiên bản với -v |
| df | Hiển thị thông tin sử dụng disk Hiển thị thông tin dễ đọc hơn với -h |
| ps | Hiển thị các process đang chạy Hiển thị các process đang chạy với quyền root với -u root Hiển thị các process đang chạy trong system với -e |
| top | Hiển thị các process đang chạy và tài nguyên nó sử dụng |
| echo | Print string, biến, … Print PATH: echo $PATH |
| date | Hiển thị ngày, giờ hệ thống thiện tại |
| man | Hiển thị hướng dẫn sử dụng các linux commands mặc định. Ví dụ man id để xem các tùy chọn sử dụng với lệnh id… |
